ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG NƯỚC THẢI EMS NỐI BÍCH LXXG-50A~300A

2016-05-24 10:19:38

Giá bán:

Mô tả

 TÊN SẢN PHẨM: ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG NƯỚC THẢI EMS NỐI BÍCH LXXG

 

1. THÔNG SỐ KĨ THUẬT ĐỒNG HỒ ĐO NƯỚCTHẢI EMS NỐI BÍCH LXXG

 

 

- MODEL: LXXG-50A, LXXG-65A, LXXG-80A, LXXG-100A, LXXLG-125A, LXXG-150A, LXXG-200A, LXXG-250A, LXXG-300A;

- VẬT LIỆU: Đồng thau, Inox, Gang thép, Silicon rubber;

- HÃNG SẢN XUẤT: EMS;

- XUẤT XỨ: ĐÀI LOAN-TAIWAN;

- BẢO HÀNH: 1 NĂM TẠI ERIKO;

Thông số kỹ thuật của đồng hồ đo lưu lượng nước thải ems nối bích lxxg-50a~300a

 

 

2. CẤU TẠO CỦA ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG NƯỚC THẢI EMS NỐI BÍCH

1- Qn: đây là lưu lượng danh định của đồng hồ, tức tại Qn đồng hồ phải hoạt động theo đúng điều kiện yêu cầu và trong môi trường bình thường có hoặc không có nước chảy qua;
2- Qmax: Là mức điểm lưu lượng mà đồng hồ phải hoạt động bình thường trong một thời gian ngắn mà không hư hỏng;
3- Qmin: Là mức điểm lưu lượng mà tại đó là thấp nhất đồng thời cũng xảy ra sai số lớn nhất trong điều kiện yêu cầu cho phép;
4- Phạm vi lưu lượng: Là phạm vi lưu lượng giới hạn bởi Qmax - Qmin tại vùng giới hạn này sai số cho phép phải nhỏ hơn sai số lớn nhất, có hai vùng giới hạn là vùng âm và vùng dương. Tức lớn hơn và nhỏ hơn Qn, hai phạm vi này được giới hạn ở mức cao nhất là +5% hoặc -5%.
 
 
 
 Cấu tạo đồng hồ đo lưu lượng nước thải EMS nối bích LXXG-50A~300A 

 

Cấu tạo chi tiết của đồng hồ đo nước thải ems nối bích

 

 
 

3 CÁCH LẮP ĐẶT ĐỒNG HỒ NƯỚC THẢI EMS NỐI BÍCH LXXG

 

 

+ Việc đầu tiên là xác định vị trí lắp đặt đồng hồ nước:

Dù là size lớn hay nhỏ và ở đâu thì việc chọn vị trí là điều tiên quyết cho sự ổn định của đồng hồ. Vị trí gắn đồng hồ phải là nằm ngang với các dòng đồng hồ LSXG hoặc LSX và lắp đứng với kiểu LSXLG.

+ Từ đồng hồ đến các nguồn nước, đầu bơm phải đạt khoảng cách cho phép tối thiểu là 1m - 2m và tùy vào áp lực nước tại nguồn nước mà chúng ta phải gắn xa hay gần để đảm bảo đồng hồ không bị rung, bị nảy mà luôn hoạt động trong tình trạng tĩnh mới đạt độ chính xác cao.

 

4. ỨNG DỤNG CỦA THIẾT BỊ ĐO NƯỚC THẢI EMS

 

 

+ Đo nước thải, nước thải sinh hoạt cho dân dụng, các hộ gia đình, chung cư, khu dân cư - công trình cấp thoát nước, nhà máy nước

 

 

 

Ứng dụng đồng hồ nước Ems

 

 

 

(+84) 988628586 @ (+84) 988628586 @ (+84) 988628586 @ (+84) 988628586

 

Xem thêm: Đồng hồ đo nước Ems

 

Xin giới thiệu đến Quý khách hàng

Tham khảo các sản phẩm đồng hồ nước Eriko cung cấp:

 

1. ĐỒNG HỒ NƯỚC 

2.  ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG NƯỚC THẢI

3. ĐỒNG HỒ NƯỚC KOMAX- KOREA

4.  ĐỒNG HỒ NƯỚC KUMHO

5. ĐỒNG HỒ NƯỚC FEDREL FLOWMETER

6. ĐỒNG HỒ NƯỚC POLAND

7. ĐỒNG HỒ NƯỚC FUDA

8. ĐỒNG HỒ NƯỚC ZENNER

9. ĐỒNG HỒ NƯỚC SENSUS

10. ĐỒNG HỒ NƯỚC MINOX

11. ĐỒNG HỒ NƯỚC EMS

12. ĐỒNG HỒ NƯỚC UNIK

13. ĐỒNG HỒ NƯỚC POGOGAZ

*Ứng dụng: Đo lường lưu lượng dòng nước lạnh hoặc nóng chảy qua đường ống.

*Đặc tính của đồng hồ nước

   -  Công suất lưu lượng lớn, tổn thất áp suất nhỏ;

   -  Mặt số bọc kín chân không giữ cho số của đồng hồ lưu lượng nước không đọng nước và đọc rõ ràng trong thời gian dài hoạt động;

   -  Thông số kỹ thuật tuân thủ tiêu chuẩn của quốc tế ISO 4064 ( EN 14154 & giữa năm 2004 / 22 / EC; Tiêu chuẩn Châu Âu và OIML - R49 tiêu chuẩn theo yêu cầu).

*Điều kiện làm việc của đồng hồ đo nước thải

   -   Nhiệt độ của nước: 0.1oC~50oC;

   -   Áp lực nước: ≤1.0 Mpa (1.6 Mpa theo yêu cầu).

*Sai số cực đại cho phép

(1) khỏng nhỏ hơn từ qmin trở lên chưa bao gồm qt là ±5%;

(2) khoảng lớn hơn từ qt trở lên bao gồm qs là ±2%.

 

*Ứng dụng: Đo lường lưu lượng dòng nước lạnh hoặc nóng chảy qua đường ống.

*Đặc tính của đồng hồ nước

   -  Công suất lưu lượng lớn, tổn thất áp suất nhỏ;

   -  Mặt số bọc kín chân không giữ cho số của đồng hồ lưu lượng nước không đọng nước và đọc rõ ràng trong thời gian dài hoạt động;

   -  Thông số kỹ thuật tuân thủ tiêu chuẩn của quốc tế ISO 4064 ( EN 14154 & giữa năm 2004 / 22 / EC; Tiêu chuẩn Châu Âu và OIML - R49 tiêu chuẩn theo yêu cầu).

*Điều kiện làm việc của đồng hồ đo nước thải

   -   Nhiệt độ của nước: 0.1oC~50oC;

   -   Áp lực nước: ≤1.0 Mpa (1.6 Mpa theo yêu cầu).

*Sai số cực đại cho phép

(1) khỏng nhỏ hơn từ qmin trở lên chưa bao gồm qt là ±5%;

(2) khoảng lớn hơn từ qt trở lên bao gồm qs là ±2%.

 

*Ứng dụng: Đo lường lưu lượng dòng nước lạnh hoặc nóng chảy qua đường ống.

*Đặc tính của đồng hồ nước

   -  Công suất lưu lượng lớn, tổn thất áp suất nhỏ;

   -  Mặt số bọc kín chân không giữ cho số của đồng hồ lưu lượng nước không đọng nước và đọc rõ ràng trong thời gian dài hoạt động;

   -  Thông số kỹ thuật tuân thủ tiêu chuẩn của quốc tế ISO 4064 ( EN 14154 & giữa năm 2004 / 22 / EC; Tiêu chuẩn Châu Âu và OIML - R49 tiêu chuẩn theo yêu cầu).

*Điều kiện làm việc của đồng hồ đo nước thải

   -   Nhiệt độ của nước: 0.1oC~50oC;

   -   Áp lực nước: ≤1.0 Mpa (1.6 Mpa theo yêu cầu).

*Sai số cực đại cho phép

(1) khỏng nhỏ hơn từ qmin trở lên chưa bao gồm qt là ±5%;

(2) khoảng lớn hơn từ qt trở lên bao gồm qs là ±2%.



SẢN PHẨM LIÊN QUAN


Liên hệ: