Báo giá máy bơm trực đứng Ebara

06/09/2018

 

Máy bơm trục đứng Ebara được Eriko nhập khẩu chính hãng 100% sản xuất trên dây truyền hiện đại Italia. Là dòng máy bơm phổ biến hiện nay được sử dụng rộng rãi trong mọi lĩnh vực của cuộc sống, trong công nghiệp, các tòa nhà cao tầng. Là dòng máy bơm được dùng để bơm bù áp cho các hệ thống bơm phòng cháy.

 

Sau đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về đặc điểm cũng như báo giá các loại máy bơm trục đứng Ebara:

 

1. Đặc điểm, cấu tạo bơm trục đứng Ebara

 

-Do là dòng máy được dùng để đẩy nước lên trên cao vì thế máy bơm cũng có cấu tạo đặc biệt hơn so với các dòng máy bơm khác.

 

-Gồm các bộ phận chính như: vỏ bơm, trục bơm, động cơ, cánh bơm, họng hút, họng xả, bành xe công tác.

 

-Vật liệu chính chế tạo bơm trục đứng thường được làm bằng thép không gỉ AISI 304, chế tạo theo công nghệ tiên tiến, chất lượng châu Âu.

 

-Máy bơm trục đứng Ebara có phần động cơ  nằm thẳng đứng, động cơ được đặt trên đỉnh máy, thân máy được làm bằng các vật liệu chống gỉ sét và chống ăn mòn cao.

 

-Thuộc dòng máy bơm ly tâm đa tầng cánh, do đó máy có thể đẩy nước lên cao hơn so với các dòng máy bơm khác cùng loại.

 

-Các bộ phận vỏ bơm, cánh bơm, trục bơm được làm từ thép không gỉ vì vậy máy có thể hoạt động tốt trong mọi điều kiện, có khả năng vận chuyển nước ở nhiệt độ lên tới 120 độ C.

 

  

Cấu tạo bơm trục đứng Ebara

 

2. Báo giá máy bơm trục đứng Ebara

 

Thị trường bơm trục đứng Ebara vô cùng phong phú và đa dạng với nhiều Model khác nhau, tùy vào mục đích cụ thể mà chọn mua loại bơm trục đứng phù hợp. Sau đây, Eriko xin báo giá máy bơm trục đứng Ebara để quý khách hàng tham khảo:

 

 

  Model Nguồn điện KW HP Cột áp Lưu lượng(lít/phút) Đường kính(hút/xả) Báo giá(VND)
MÁY BƠM EBARA CVM  - BƠM LY TÂM TRỤC ĐỨNG NHIỀU TẦNG CÁNH-VỎ BƠM BẰNG INOX 304 VÀ CÁNH BẰNG NHỰA
   CVM AM/12 220/40 0.9 1.2  69-23.4   20-80   42-42       10,032,000
 
   CVM AM/15 220/40 1.1 1.5  80.5-27.3   20-80   42-42       10,613,000
   CVM A/15 380/40 1.1 1.5  80.5-27.3   20-80   42-42       11,253,000
   CVM A/18 380/40 1.3 1.8  94.5-28.8   20-80   42-42       11,646,000
   CVM B/25 380/40 1.85 2.5  98.5-41   30-120   42-42       14,449,000
MÁY BƠM EBARA EVM  - BƠM LY TÂM TRỤC ĐỨNG NHIỀU TẦNG CÁNH-BUỒNG BƠM VÀ CÁNH BƠM BẰNG INOX 304- EVM-CHÂN INOX
   EVM 3 4N5/0.55 380V 0.55 0.75  33.4-13.2   20-75   34-34       19,603,000
   EVM 3 11N5/1.1 380V 1.1 1.5  92-36.3   20-75   34-34       30,054,000
   EVM 3 13N5/1.5 380V 1.5 2  109-43   20-75   34-34       31,654,000
   EVM 3 15N5/1.5 380V 1.5 2  125-49.5   20-75   34-34       33,808,000
  EVM 5 22F5/4.0 380V 4 5.5  206-80.5   40-130   42-42       50,503,000
   EVM 10 15F5/5.5 380V 5.5 7.5  162-69   75-250   49-49       74,709,000
   EVM 10 20F5/7.5 380V 7.5 10  216-92   75-250   49-49       79,000,000
   EVM 32 1-0F5/2.2 380V 2.2 3  21.7-9.7   200-700   76-76       63,487,000
   EVM 32 2-0F5/4.0 380V 4 5.5  43.5-19.4   200-700   76-76       69,319,000
   EVM 32 3-1F5/5.5 380V 5.5 7.5  62-24.5   200-700   76-76       81,540,000
   EVM 32 3-3F5/5.5 380V 5.5 7.5  55.5-26.1   200-600   76-76       82,011,000
   EVM 32 4-1 F5/7.5 380V 7.5 10  83.5-34.2   200-700   76-76       87,282,000
   EVM 32 5-0F5/11 380V 11 15  110-49   200-700   76-76      108,585,000
   EVM 32 8-2F5/15 380V 15 20  172-75   200-700   76-76      130,069,000
   EVM 32 10-3F5/18.5 380V 18.5 25  210-86.5   200-700   76-76      151,240,000
   EVM 32 14-0F5/30 380V 30 40  307-138   200-700   76-76      228,989,000
   EVM 45 6-2F5/22 380V 22 30  142-74.5   350-1000   90-90      175,863,000
   EVM 45 7-0F5/30 380V 30 40  181-108   350-1000   90-90      231,972,000
   EVM 45 9-0F5/37 380V 37 50  233-140   350-1000   90-90      249,913,000
   EVM 64 5-0F5/30 380V 30 40  135-81.5   500-1400   100-100      212,977,000
   EVM 64 6-0F5/37 380V 37 50  162-99   500-1400   100-100      227,667,000
   EVM 64 6-2F5/30 380V 30 40  151-83.5   500-1400   100-100      227,531,000
MÁY BƠM EBARA EVMS - BƠM LY TÂM TRỤC ĐỨNG NHIỀU TẦNG CÁNH-BUỒNG BƠM VÀ CÁNH BƠM BẰNG INOX 304 - CHÂN INOX
   EVMS 3 5N5Q1BEGE/0.55 380V 0.55 0.75  35.2-20.8   20-75   34-34       19,780,000
   EVMS 3 11N5Q1BEGE/1.1 380V 1.1 1.5  77.5-46   20-75   34-34       24,131,000
   EVMS 3 12N5Q1BEGE/1.1 380V 1.1 1.5  84.5-50   20-75   34-34       24,916,000
   EVMS 3 13N5Q1BEGE/1.5 380V 1.5 2  91.5-54.5   20-75   34-34       27,270,000
   EVMS 3 15N5Q1BEGE/1.5 380V 1.5 2  106-62.5   20-75   34-34       28,055,000
   EVMS 3 17N5Q1BEGE/2.2 380V 2.2 3  120-71   20-75   34-34       29,378,000
   EVMS 3 19N5Q1BEGE/2.2 380V 2.2 3  134-79.5   20-75   34-34       30,522,000
   EVMS 3 21N5Q1BEGE/2.2 380V 2.2 3  148-47.5   20-75   34-34       31,711,000
  EVMS 3 23F5HQ1BEGE/2.2 380V 2.2 3  156-96   20-75   34-34       32,203,000
   EVMS 3 24F5HQ1BEGE/2.2 380V 2.2 3  169-100   20-75   34-34       32,697,000
   EVMS 3 27F5HQ1BEGE/3.0 380V 3 4  190-113   20-75   34-34       39,043,000
   EVMS 5 7N5Q1BEGE/1.5 380V 1.5 2  63-35.7   40-130   42-42       23,816,000
   EVMS 5 10N5Q1BEGE/2.2 380V 2.2 3  90-51   40-130   42-42       25,588,000
   EVMS 5 11N5Q1BEGE/2.2 380V 2.2 3  98.5-56   40-130   42-42       27,203,000
   EVMS 5 12N5Q1BEGE/3.0 380V 3 4  108-61   40-130   42-42       30,993,000
   EVMS 5 15N5Q1BEGE/3.0 380V 3 4  135-76.5   40-130   42-42       33,504,000
   EVMS 5 19F5HQ1BEGE/4.0 380V 4 5.5  171-76.5   40-130   42-42       38,820,000
  EVMS 5 20F5HQ1BEGE/4.0 380V 4 5.5  179-102   40-130   42-42       39,088,000
   EVMS 5 23F5HQ1BEGE/5.5 380V 5.5 7.5  206-117   40-130   42-42       48,328,000
   EVMS 10 3N5Q1BEGE/1.5 380V 1.5 2  31.8-14.7   75-250   49-49       25,476,000
  EVMS 10 10N5Q1BEGE/4.0 380V 4 5.5  106-49   75-250   49-49       35,657,000
   EVMS 10 11N5Q1BEGE/4.0 380V 4 5.5  116-54   75-250   49-49       36,734,000
   EVMS 10 12N5Q1BEGE/5.5 380V 5.5 7.5  127-59   75-250   49-49       46,489,000
   EVMS 10 15N5Q1BEGE/5.5 380V 5.5 7.5  159-73.5   75-250   49-49       49,583,000
  EVMS 10 16F5HQ1BEGE/7.5 380V 7.5 10  169-78.5   75-250   49-49       54,181,000
   EVMS 10 18F5HQ1BEGE/7.5 380V 7.5 10  191-88.5   75-250   49-49       55,953,000
  EVMS 10 19F5HQ1BEGE/7.5 380V 7.5 10  201-93.5   75-250   49-49       56,720,000
  EVMS 10 21F5HQ1BEGE/7.5 380V 7.5 10  222-103   75-250   49-49       58,039,000
   EVMS 10 22F5HQ1BEGE/11 380V 11 15  233-108   75-250   49-49       69,834,000
   EVMS 15 5N5Q1BEGE/5.5 380V 5.5 7.5  69-42   130-400   60-60       41,779,000
   EVMS 15 6N5Q1BEGE/5.5 380V 5.5 7.5  82.5-50.5   130-400   60-60       42,564,000
  EVMS 15 7N5Q1BEGE/7.5 380V 7.5 10  96.5-58.5   130-400   60-60       49,786,000
   EVMS 15 8N5Q1BEGE/7.5 380V 7.5 10  110-67   130-400   60-60       50,439,000
   EVMS 15 10N5Q1BEGE/11 380V 11 15  138-84   130-400   60-60       64,991,000
   EVMS 15 11N5Q1BEGE/11 380V 11 15  151-92.5   130-140  60-60  66,335,000

Báo giá bơm trục đứng Ebara

 

Để được báo giá máy bơm trục đứng Ebara chính xác nhất, quý khách hàng hãy liên hệ ngay tới hotline: 0988628586.

 

3. Vai trò, ứng dụng  của máy bơm trục đứng Ebara

 

Máy bơm trục đứng có nhiều ứng dụng, trong đó ứng dụng chủ yếu của bơm trục đứng là dùng làm máy bơm tăng áp hoặc dùng bơm nước nóng cho lò hơi. Máy được ứng dụng chính trong:

 

- Bơm nước nóng, hóa chất nóng, chất lỏng ở nhiệt độ cao.

 

- Bơm hóa chất.

 

- Bơm xăng dầu.

 

- Bơm chất lỏng từ thùng phuy hoặc bể chưa chất lỏng ra ngoài.

 

- Ứng dụng trong hệ thống cấp thoát nước các tòa nhà cao tầng hay bất cứ hệ thống cáp thoát nước nào.

 

- Dùng trong hệ thống máy bơm chữa cháy.

 

- Dùng trong bơm cao áp.

 

- Sử dụng trong hệ thống lọc nước tinh khiết, xử lý nước thải.

 

- Ứng dụng trong hệ thống tưới tiêu.

 

- Ứng dụng trong hệ thống lọc cao áp, hệ bù áp trong phòng cháy chữa cháy.

 

- Ứng dụng bù áp hệ thống.

 



 

4. Những lưu ý khi lắp đặt máy bơm trục đứng Ebara.

 

Để lắp đặt và sử dụng máy bơm trục đứng hiệu quả khách hàng cần lưu ý những điều sau đây:

 

- Xác định rõ đầu hút đầu xả để lắp đặt chính xác vì máy bơm trục đứng có hai đầu hút và xả nằm thẳng hàng.

 

- Nên sử dụng van 1 chiều và van khóa để điểu chỉnh lưu lượng và khống chế từng bơm.

 

- Cần sử dụng đồng hồ đo áp để biết được áp suất vận hành và canh chỉnh cho phù hợp yêu cầu.

 

- Kiểm tra chiều quay trước khi vận hành.

 

- Ở đầu hút cần lắp thêm thiết bị chống chạy khô để bảo vệ trường hợp lúp-bê bị hỏng bơm sẽ tự ngắt.

 

Mua bơm trục đứng Ebara ở đâu?

 

Eriko, đại lý chính hãng các dòng máy bơm Ebara tại thị trường Việt Nam, hoạt động nhiều năm trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm cơ điện, chúng tôi tự hào mang tới cho quý khách hàng các sản phẩm chất lượng, chế độ bảo hành uy tín, sản phẩm luôn đầy đủ chứng từ CO-CQ mang tới niềm tin nơi quý khách hàng.

 

Để  đặt mua sản phẩm bơm Ebara, quý khách hàng hãy liên hệ ngay tới:

 

Công ty điện lạnh Eriko

Tel: 02466868371/ Hotline: 0988628586 Email: erikovn.sg@gmail.com.

Địa chỉ: Lô 33-BT5-KDT Mới Cầu Bưu-Xã Tân Triều-Huyện Thanh Trì-Hà Nội.

VP-Kho Hàng TP HCM: B22/2 Đường Bạch Đằng, Phường 2, Quận Tân Bình, TP HCM.