ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG NƯỚC THẢI EMS NỐI BÍCH LXXG-50A~300A
Giá bán:
Mô tả
TÊN SẢN PHẨM: ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG NƯỚC THẢI EMS NỐI BÍCH LXXG
1. THÔNG SỐ KĨ THUẬT ĐỒNG HỒ ĐO NƯỚCTHẢI EMS NỐI BÍCH LXXG
- MODEL: LXXG-50A, LXXG-65A, LXXG-80A, LXXG-100A, LXXLG-125A, LXXG-150A, LXXG-200A, LXXG-250A, LXXG-300A;
- VẬT LIỆU: Đồng thau, Inox, Gang thép, Silicon rubber;
- HÃNG SẢN XUẤT: EMS;
- BẢO HÀNH: 1 NĂM TẠI ERIKO;
2. CẤU TẠO CỦA ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG NƯỚC THẢI EMS NỐI BÍCH
3 CÁCH LẮP ĐẶT ĐỒNG HỒ NƯỚC THẢI EMS NỐI BÍCH LXXG
+ Việc đầu tiên là xác định vị trí lắp đặt đồng hồ nước:
Dù là size lớn hay nhỏ và ở đâu thì việc chọn vị trí là điều tiên quyết cho sự ổn định của đồng hồ. Vị trí gắn đồng hồ phải là nằm ngang với các dòng đồng hồ LSXG hoặc LSX và lắp đứng với kiểu LSXLG.
+ Từ đồng hồ đến các nguồn nước, đầu bơm phải đạt khoảng cách cho phép tối thiểu là 1m - 2m và tùy vào áp lực nước tại nguồn nước mà chúng ta phải gắn xa hay gần để đảm bảo đồng hồ không bị rung, bị nảy mà luôn hoạt động trong tình trạng tĩnh mới đạt độ chính xác cao.
4. ỨNG DỤNG CỦA THIẾT BỊ ĐO NƯỚC THẢI EMS
+ Đo nước thải, nước thải sinh hoạt cho dân dụng, các hộ gia đình, chung cư, khu dân cư - công trình cấp thoát nước, nhà máy nước
Xin giới thiệu đến Quý khách hàng
Tham khảo các sản phẩm đồng hồ nước Eriko cung cấp:
2. ĐỒNG HỒ ĐO LƯU LƯỢNG NƯỚC THẢI
5. ĐỒNG HỒ NƯỚC FEDREL FLOWMETER
11. ĐỒNG HỒ NƯỚC EMS
*Ứng dụng: Đo lường lưu lượng dòng nước lạnh hoặc nóng chảy qua đường ống.
*Đặc tính của đồng hồ nước
- Công suất lưu lượng lớn, tổn thất áp suất nhỏ;
- Mặt số bọc kín chân không giữ cho số của đồng hồ lưu lượng nước không đọng nước và đọc rõ ràng trong thời gian dài hoạt động;
- Thông số kỹ thuật tuân thủ tiêu chuẩn của quốc tế ISO 4064 ( EN 14154 & giữa năm 2004 / 22 / EC; Tiêu chuẩn Châu Âu và OIML - R49 tiêu chuẩn theo yêu cầu).
*Điều kiện làm việc của đồng hồ đo nước thải
- Nhiệt độ của nước: 0.1oC~50oC;
- Áp lực nước: ≤1.0 Mpa (1.6 Mpa theo yêu cầu).
*Sai số cực đại cho phép
(1) khỏng nhỏ hơn từ qmin trở lên chưa bao gồm qt là ±5%;
(2) khoảng lớn hơn từ qt trở lên bao gồm qs là ±2%.
*Ứng dụng: Đo lường lưu lượng dòng nước lạnh hoặc nóng chảy qua đường ống.
*Đặc tính của đồng hồ nước
- Công suất lưu lượng lớn, tổn thất áp suất nhỏ;
- Mặt số bọc kín chân không giữ cho số của đồng hồ lưu lượng nước không đọng nước và đọc rõ ràng trong thời gian dài hoạt động;
- Thông số kỹ thuật tuân thủ tiêu chuẩn của quốc tế ISO 4064 ( EN 14154 & giữa năm 2004 / 22 / EC; Tiêu chuẩn Châu Âu và OIML - R49 tiêu chuẩn theo yêu cầu).
*Điều kiện làm việc của đồng hồ đo nước thải
- Nhiệt độ của nước: 0.1oC~50oC;
- Áp lực nước: ≤1.0 Mpa (1.6 Mpa theo yêu cầu).
*Sai số cực đại cho phép
(1) khỏng nhỏ hơn từ qmin trở lên chưa bao gồm qt là ±5%;
(2) khoảng lớn hơn từ qt trở lên bao gồm qs là ±2%.
*Ứng dụng: Đo lường lưu lượng dòng nước lạnh hoặc nóng chảy qua đường ống.
*Đặc tính của đồng hồ nước
- Công suất lưu lượng lớn, tổn thất áp suất nhỏ;
- Mặt số bọc kín chân không giữ cho số của đồng hồ lưu lượng nước không đọng nước và đọc rõ ràng trong thời gian dài hoạt động;
- Thông số kỹ thuật tuân thủ tiêu chuẩn của quốc tế ISO 4064 ( EN 14154 & giữa năm 2004 / 22 / EC; Tiêu chuẩn Châu Âu và OIML - R49 tiêu chuẩn theo yêu cầu).
*Điều kiện làm việc của đồng hồ đo nước thải
- Nhiệt độ của nước: 0.1oC~50oC;
- Áp lực nước: ≤1.0 Mpa (1.6 Mpa theo yêu cầu).
*Sai số cực đại cho phép
(1) khỏng nhỏ hơn từ qmin trở lên chưa bao gồm qt là ±5%;
(2) khoảng lớn hơn từ qt trở lên bao gồm qs là ±2%.